CTY CPTM ĐT DẦU KHÍ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
NAM SÔNG HẬU |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: 01.0103/QĐ-NSH-2022 (V/v: Thay đổi giá bán lẻ xăng dầu) |
Hậu Giang, ngày 01 tháng 03 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ CÔNG TY CỔ PHẦN
THƯƠNG MẠI ĐẦU TƯ DẦU KHÍ NAM SÔNG HẬU
Căn cứ Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính Phủ về kinh doanh xăng dầu (sau đây gọi tắc là Nghị định 83/2014/NĐ-CP);
Căn cứ Thông tư liên tịch số 39/2014/TTLT- BCT-BTC ngày 29/10/2014 của Liên Bộ Công Thương – Tài Chính Quy định về phương pháp tính giá cơ sở; cơ chế hình thành, quản lý, sử dụng Quỹ bình ổn giá và điều hành giá xăng dầu theo quy định tại Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính Phủ về kinh doanh xăng dầu (sau đây gọi tắc là Nghị định 83/2014/NĐ-CP);
Căn cứ Công văn số 961/BCT-TTTN ngày 01/03/2022 của Bộ Công Thương về việc điều hành kinh doanh xăng dầu.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Kể từ 15 giờ 00 ngày 01/03/2022 Công ty Cổ phần Thương Mại Đầu Tư Dầu Khí Nam Sông Hậu điều chỉnh giá bán lẻ các mặt hàng xăng dầu áp dụng cho hệ thống Tổng đại lý, Đại lý, Cửa hàng trực thuộc, Hệ thống phân phối của Công ty Cổ phần Thương Mại Đầu Tư Dầu Khí Nam Sông Hậu, cụ thể như sau:
STT |
MẶT HÀNG |
GIÁ BÁN LẺ VÙNG 1 |
GIÁ BÁN LẺ VÙNG 2 |
ĐVT |
1 |
Xăng RON 95-III |
26.830 |
27.360 |
Đồng/lít nhiệt độ thực tế |
2 |
Xăng E5 Ron 92-II |
26.070 |
26.590 |
Đồng/lít nhiệt độ thực tế |
3 |
Dầu DO 0,05S-II |
21.310 |
21.730 |
Đồng/lít nhiệt độ thực tế |
4 |
Dầu hỏa (KO) |
|
|
|
5 |
Dầu Mazut ( FO ) 3.5%S |
|
|
|
6 |
Dầu Mazut ( FO ) 3.0%S |
|
|
|
Giá bán lẻ trên đã bao gồm các khoản thuế, trích xả quỹ bình ổn theo quy định của Nhà nước tại thời điểm quyết định điều chỉnh giá.
Điều 2: Yêu cầu đơn vị thông báo giá bán lẻ mới đến Sở Công Thương tại địa bàn Công ty Cổ phần Thương Mại Đầu Tư Dầu Khí Nam Sông Hậu có hoạt động.
Điều 3: Các Tổng đại lý, Đại lý, Cửa hàng trực thuộc, Hệ thống phân phối của Công ty Cổ phần Thương Mại Đầu Tư Dầu Khí Nam Sông Hậu và các bộ phận nghiệp vụ liên quan có trách nhiệm triển khai và thực hiện nội dung quyết định này.
Điều 4: Quyết định có hiệu lực kể từ 15 giờ 00 ngày 01/03/2022.
Nơi nhận: - Như trên; - Cục QLG; - Các Sở Công Thương; - Lưu TCHC; - Ban lãnh đạo; - Các phòng ban (để thực hiện). |
TUQ. CHỦ TỊCH HĐQT
|